Đọc nhanh: 恪 (khác). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng; thận trọng; cẩn trọng. Ví dụ : - 他很恪谨地工作。 Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.. - 他对长辈很恪谨。 Anh ấy rất kính trọng người lớn.
恪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính; tôn trọng; thận trọng; cẩn trọng
谨慎而恭敬
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 恪守 承诺 是 很 重要 的
- Giữ lời hứa là rất quan trọng.
- 他 恪守 公司 的 规定
- Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
恪›