Đọc nhanh: 客体 (khách thể). Ý nghĩa là: khách thể; đồ vật; vật thể; vật khách quan, đối tượng.
客体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách thể; đồ vật; vật thể; vật khách quan
哲学上指主体以外的客观事物,是主体认识和实线的对象
✪ 2. đối tượng
法律上指主体的权利和义务所指向的对象,包括物品, 行为等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客体
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 客体 存在 于 现实 世界
- Khách thể tồn tại trong thế giới thực.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
- 酒店 提供 蒸汽浴 服务 , 帮助 客人 放松 身体
- Khách sạn cung cấp dịch vụ tắm hơi, giúp khách thư giãn cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
客›