实际上 shíjì shang
volume volume

Từ hán việt: 【thực tế thượng】

Đọc nhanh: 实际上 (thực tế thượng). Ý nghĩa là: trên thực tế; thực tế. Ví dụ : - 他们实际上没有结婚。 Họ thực tế chưa kết hôn.. - 这位将军实际上控制了整个国家。 Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.. - 那听起来很简单但实际上非常难。 Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.

Ý Nghĩa của "实际上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

实际上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trên thực tế; thực tế

指不符合实际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 实际上 shíjìshàng 没有 méiyǒu 结婚 jiéhūn

    - Họ thực tế chưa kết hôn.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 将军 jiāngjūn 实际上 shíjìshàng 控制 kòngzhì le 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai hěn 简单 jiǎndān dàn 实际上 shíjìshàng 非常 fēicháng nán

    - Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 实际上 với từ khác

✪ 1. 实际上 vs 其实

Giải thích:

"实际上" là một cụm từ bao gồm các tính từ "实际" và "".
"其实" là một phó từ, chúng đều có thể đặt đầu phân câu thứ hai, nối tiếp ý với câu thứ nhất, để nói rõ tính chân thực của phân câu trên thì phải dùng phân câu tiếp theo để đính chính hoặc sửa chữa.
Tuy nhiên, không có sự ngắt nghỉ trong câu dùng "其实", và đối với câu dùng "实际上" có thể có ngắt quãng hoặc không ngắt quãng.
"实际上" dùng làm định ngữ, tương đương với "实际", nhưng "其实" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际上

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • volume volume

    - 敌人 dírén de 这个 zhègè shī 号称 hàochēng 一万二千 yīwànèrqiān rén 实际上 shíjìshàng 只有 zhǐyǒu 七八千 qībāqiān

    - sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 实际上 shíjìshàng hěn 坚强 jiānqiáng

    - Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • volume volume

    - dàn 实际上 shíjìshàng 万圣节 wànshèngjié shì 熔炉 rónglú

    - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

  • volume volume

    - 实际上 shíjìshàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao