Đọc nhanh: 实际上 (thực tế thượng). Ý nghĩa là: trên thực tế; thực tế. Ví dụ : - 他们实际上没有结婚。 Họ thực tế chưa kết hôn.. - 这位将军实际上控制了整个国家。 Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.. - 那听起来很简单,但实际上非常难。 Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
实际上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên thực tế; thực tế
指不符合实际
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 实际上 với từ khác
✪ 1. 实际上 vs 其实
"实际上" là một cụm từ bao gồm các tính từ "实际" và "上".
"其实" là một phó từ, chúng đều có thể đặt đầu phân câu thứ hai, nối tiếp ý với câu thứ nhất, để nói rõ tính chân thực của phân câu trên thì phải dùng phân câu tiếp theo để đính chính hoặc sửa chữa.
Tuy nhiên, không có sự ngắt nghỉ trong câu dùng "其实", và đối với câu dùng "实际上" có thể có ngắt quãng hoặc không ngắt quãng.
"实际上" dùng làm định ngữ, tương đương với "实际", nhưng "其实" thì không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际上
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 实际上 , 这个 问题 很 简单
- Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
实›
际›