Đọc nhanh: 踢皮球 (thích bì cầu). Ý nghĩa là: đùn việc; đùn đẩy. Ví dụ : - 别再踢皮球了,快解决问题吧。 Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.. - 事情很简单,你们别踢皮球了。 Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
踢皮球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùn việc; đùn đẩy
比喻互相推委,把应该解决的事情推给别人
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢皮球
- 皮球 被 踢 坏 了 , 不起 了
- Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.
- 我 喜欢 踢足球
- Tôi thích chơi bóng đá.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
皮›
踢›