Đọc nhanh: 实心 (thực tâm). Ý nghĩa là: thành thực; thật lòng, ruột đặc; đặc. Ví dụ : - 实心话。 lời nói thành thực.. - 实心实意。 lòng thành thực.. - 这个球是实心的,拿着很沉。 quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
实心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành thực; thật lòng
心地诚实
- 实心 话
- lời nói thành thực.
- 实心实意
- lòng thành thực.
✪ 2. ruột đặc; đặc
(实心儿) 物体内部是实的
- 这个 球是 实心 的 , 拿 着 很沉
- quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实心
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他 耐心 地 观察 实验 结果
- Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm
- 夸 他 核心 肌肉 看起来 很 紧实
- Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.
- 心中 愿望 很 美好 , 努力实现
- Ước mơ trong lòng rất đẹp, hãy cố gắng thực hiện.
- 听到 好消息 , 我 心里 就 踏实 了
- Nghe được tin tốt, tôi mới thấy nhẹ lòng.
- 他 买 了 一个 实心球
- Anh ấy mua một quả bóng đặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺗›
心›