Đọc nhanh: 实干家 (thực can gia). Ý nghĩa là: người làm, ai đó ai hoàn thành công việc. Ví dụ : - 我是践行者和实干家 Tôi là người làm và người hành động!
实干家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người làm
doer
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
✪ 2. ai đó ai hoàn thành công việc
sb who gets things done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实干家
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
家›
干›