Đọc nhanh: 实拍 (thực phách). Ý nghĩa là: bức ảnh chân thực, ảnh chính hãng (không được thiết lập hoặc chỉnh sửa).
实拍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bức ảnh chân thực
candid photograph
✪ 2. ảnh chính hãng (không được thiết lập hoặc chỉnh sửa)
genuine photograph (not set up or doctored)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实拍
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
拍›