Đọc nhanh: 实受资本 (thực thụ tư bổn). Ý nghĩa là: vốn thanh toán lên.
实受资本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn thanh toán lên
paid-up capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实受资本
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他 买 了 一本 实用 的 书
- Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
实›
本›
资›