Đọc nhanh: 实收资本 (thực thu tư bổn). Ý nghĩa là: vốn góp (tài chính), vốn đầu tư.
实收资本 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vốn góp (tài chính)
contributed capital (finance)
✪ 2. vốn đầu tư
paid-in capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实收资本
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 买 了 一本 实用 的 书
- Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
收›
本›
资›