实付 shí fù
volume volume

Từ hán việt: 【thực phó】

Đọc nhanh: 实付 (thực phó). Ý nghĩa là: thực sự đã thanh toán, net (thanh toán).

Ý Nghĩa của "实付" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực sự đã thanh toán

actually paid

✪ 2. net (thanh toán)

net (payment)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实付

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 马上 mǎshàng jiù 付诸 fùzhū 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 需要 xūyào 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để đạt được ước mơ của bạn cần phải cố gắng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 终于 zhōngyú 付诸实施 fùzhūshíshī

    - Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 很快 hěnkuài jiù huì 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao