Đọc nhanh: 实利 (thực lợi). Ý nghĩa là: thuận lợi, thu được, lợi nhuận ròng.
实利 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi
advantage
✪ 2. thu được
gain
✪ 3. lợi nhuận ròng
net profit
✪ 4. thực lợi
实际的好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实利
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
- 他 确实 说 得 很 流利
- Anh ấy thực nói rất lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
实›