Đọc nhanh: 实际支付 (thực tế chi phó). Ý nghĩa là: số tiền thực chuyển.
实际支付 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số tiền thực chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际支付
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
实›
支›
际›