Đọc nhanh: 实词 (thực từ). Ý nghĩa là: Thực từ là những từ: - Mang ý nghĩa thực. - Có thể độc lập làm thành phần câu. - Có thanh điệu cố định. - Bao gồm danh từ, số từ, lượng từ, động từ, tính từ, đại từ chỉ sự, phó từ và khu biệt từ., thực tự.
实词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thực từ là những từ: - Mang ý nghĩa thực. - Có thể độc lập làm thành phần câu. - Có thanh điệu cố định. - Bao gồm danh từ, số từ, lượng từ, động từ, tính từ, đại từ chỉ sự, phó từ và khu biệt từ.
意义比较具体的词汉语的实词包括名词、动词、形容词、数词、量词、代词六类
✪ 2. thực tự
有实在意义的字 (跟'虚字'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实词
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
词›