Đọc nhanh: 宝船 (bảo thuyền). Ý nghĩa là: Tàu kho báu của Trung Quốc, một loại tàu buồm lớn trong hạm đội của đô đốc triều Minh Zheng He 鄭和 | 郑和.
宝船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu kho báu của Trung Quốc, một loại tàu buồm lớn trong hạm đội của đô đốc triều Minh Zheng He 鄭和 | 郑和
Chinese treasure ship, a type of large sailing ship in the fleet of Ming dynasty admiral Zheng He 鄭和|郑和 [ZhèngHé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝船
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
船›