宝筏 bǎo fá
volume volume

Từ hán việt: 【bảo phiệt】

Đọc nhanh: 宝筏 (bảo phiệt). Ý nghĩa là: Cái bè quý; chỉ giáo lí nhà Phật; cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: Kim thằng khai giác lộ; Bảo phiệt độ mê xuyên 金繩開覺路; 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然). Phiếm chỉ tư tưởng; học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: thăng bình bảo phiệt 昇平寶筏..

Ý Nghĩa của "宝筏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宝筏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái bè quý; chỉ giáo lí nhà Phật; cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: Kim thằng khai giác lộ; Bảo phiệt độ mê xuyên 金繩開覺路; 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然). Phiếm chỉ tư tưởng; học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: thăng bình bảo phiệt 昇平寶筏.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝筏

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • volume volume

    - jiāng zhè 本书 běnshū 当成 dàngchéng 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • volume volume

    - mài de 珠宝 zhūbǎo 成色 chéngsè 十足 shízú

    - Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.

  • volume volume

    - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phiệt , Phạt
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOI (竹人戈)
    • Bảng mã:U+7B4F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình