Đọc nhanh: 宝祚 (bảo tộ). Ý nghĩa là: Ngôi vua. ◇Chu Thư 周書: Trẫm dĩ miễu thân; chi thừa bảo tộ 朕以眇身; 祗承寶祚 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀). Vận nước. ◇Thẩm Ước 沈約: Bảo tộ túc khuynh; thật do ư thử 寶祚夙傾; 實由於此 (Ân hãnh truyện luận 恩倖傳論)..
宝祚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôi vua. ◇Chu Thư 周書: Trẫm dĩ miễu thân; chi thừa bảo tộ 朕以眇身; 祗承寶祚 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀). Vận nước. ◇Thẩm Ước 沈約: Bảo tộ túc khuynh; thật do ư thử 寶祚夙傾; 實由於此 (Ân hãnh truyện luận 恩倖傳論).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝祚
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
祚›