Đọc nhanh: 宝志 (bảo chí). Ý nghĩa là: Baozhi, hoặc Pao-chih, nhà sư Trung Quốc (418–514), còn được gọi là 保誌 | 保志 hoặc 誌公 | 志公.
宝志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Baozhi, hoặc Pao-chih, nhà sư Trung Quốc (418–514), còn được gọi là 保誌 | 保志 hoặc 誌公 | 志公
Baozhi, or Pao-chih, Chinese monk (418–514), also known as 保誌|保志 or 誌公|志公
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝志
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
志›