Đọc nhanh: 宝坊 (bảo phường). Ý nghĩa là: Hòa thượng; tăng lữ nhà chùa. ◇Cao Chứ 高翥: Hiểu thượng lam dư xuất bảo phường; Dã đường san lộ tận xuân quang 曉上籃輿出寶坊; 野塘山路盡春光 (Hiểu xuất Hoàng San tự 曉出黃山寺)..
宝坊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hòa thượng; tăng lữ nhà chùa. ◇Cao Chứ 高翥: Hiểu thượng lam dư xuất bảo phường; Dã đường san lộ tận xuân quang 曉上籃輿出寶坊; 野塘山路盡春光 (Hiểu xuất Hoàng San tự 曉出黃山寺).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝坊
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坊›
宝›