Đọc nhanh: 街坊邻舍 (nhai phường lân xá). Ý nghĩa là: Bà con lối xóm; hàng xóm láng giềng..
街坊邻舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bà con lối xóm; hàng xóm láng giềng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街坊邻舍
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 我们 是 街坊
- chúng tôi là hàng xóm của nhau.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坊›
舍›
街›
邻›