坊厢 fāng xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【phường sương】

Đọc nhanh: 坊厢 (phường sương). Ý nghĩa là: Tên riêng để chia rành từng khu đất; ở trong thành gọi là phường sương 坊廂; ở trong làng gọi là hương đồ 鄉圖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhất diện giáo câu tập Trịnh Đồ gia lân hữu nhân đẳng; điểm liễu ngỗ tác hành nhân; ngưỡng trước bổn địa phương quan nhân tịnh phường sương lí chánh tái tam kiểm nghiệm 一面教拘集鄭屠家鄰佑人等; 點了仵作行人; 仰著本地方官人並坊廂里正再三檢驗 (Đệ tam hồi) Một mặt cho gọi các nhà láng giềng Trịnh Đồ; điểm lính ngỗ tác giúp quan địa phương cùng chức dịch xã phường khám nghiệm (xác chết Trịnh Đồ) lại hai ba lần..

Ý Nghĩa của "坊厢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坊厢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên riêng để chia rành từng khu đất; ở trong thành gọi là phường sương 坊廂; ở trong làng gọi là hương đồ 鄉圖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhất diện giáo câu tập Trịnh Đồ gia lân hữu nhân đẳng; điểm liễu ngỗ tác hành nhân; ngưỡng trước bổn địa phương quan nhân tịnh phường sương lí chánh tái tam kiểm nghiệm 一面教拘集鄭屠家鄰佑人等; 點了仵作行人; 仰著本地方官人並坊廂里正再三檢驗 (Đệ tam hồi) Một mặt cho gọi các nhà láng giềng Trịnh Đồ; điểm lính ngỗ tác giúp quan địa phương cùng chức dịch xã phường khám nghiệm (xác chết Trịnh Đồ) lại hai ba lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坊厢

  • volume volume

    - 厢里 xiānglǐ yǒu 很多 hěnduō 古建筑 gǔjiànzhù

    - Trong vùng ven có nhiều công trình kiến trúc cổ.

  • volume volume

    - dìng le 卧铺 wòpù 包厢 bāoxiāng

    - Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 东厢 dōngxiāng

    - Chúng tôi sống ở chái nhà phía đông.

  • volume volume

    - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 车厢 chēxiāng děng

    - Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.

  • volume volume

    - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 街坊 jiēfāng

    - chúng tôi là hàng xóm của nhau.

  • volume volume

    - fāng 女士 nǚshì hěn yǒu 亲和力 qīnhélì

    - Bà Phường rất có sức hút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:一ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDBU (一木月山)
    • Bảng mã:U+53A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao