Đọc nhanh: 宝券 (bảo khoán). Ý nghĩa là: bảo đao。稀有珍貴的刀。.
宝券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đao。稀有珍貴的刀。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝券
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
宝›