Đọc nhanh: 前题 (tiền đề). Ý nghĩa là: trán。額,因額在頭的前部,所以叫前額。.
前题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trán。額,因額在頭的前部,所以叫前額。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前题
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 我们 需要 解决 当前 的 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 前 两个 问题 很 简单
- Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.
- 如果 有 任何 问题 , 请 在 前台 收银 处 寻求 帮助
- Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.
- 在 做 决定 之前 , 他会 仔细 考虑 问题
- Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
题›