Đọc nhanh: 宝位 (bảo vị). Ý nghĩa là: Chỉ ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ sơ đăng bảo vị; vị khả động binh 陛下初登寶位; 未可動兵 (Đệ cửu thập bát hồi) Bệ hạ mới lên ngôi báu; chưa nên động binh..
宝位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ sơ đăng bảo vị; vị khả động binh 陛下初登寶位; 未可動兵 (Đệ cửu thập bát hồi) Bệ hạ mới lên ngôi báu; chưa nên động binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝位
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
宝›