Đọc nhanh: 备位 (bị vị). Ý nghĩa là: Thêm vào cho đủ chỗ. § Tiếng khiêm nhường khi ra làm quan nhận chức. ◇Hán Thư 漢書: Thần tương hạnh đắc bị vị; bất năng phụng minh pháp; quảng giáo hóa; lí tứ phương; dĩ tuyên thánh đức 臣相幸得備位; 不能奉明法; 廣教化; 理四方; 以宣聖德 (Ngụy tướng truyện 魏相傳) Thần may được bổ sung vào chức vị; không biết phụng sự phép cao minh; giáo hóa rộng khắp; chỉnh trị bốn phương; để phát dương thánh đức. Phiếm chỉ sung nhậm; nhậm chức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Khanh mông quốc ân; bị vị phiên phụ; bất tư cầu hiền dĩ báo thù sủng 卿蒙國恩; 備位藩輔; 不思求賢以報殊寵 (Nho lâm truyện 儒林傳) Khanh đội ơn nước; nhậm chức phiên phụ; không tìm bậc hiền tài để báo đáp ân sủng đặc biệt. Sung số..
备位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thêm vào cho đủ chỗ. § Tiếng khiêm nhường khi ra làm quan nhận chức. ◇Hán Thư 漢書: Thần tương hạnh đắc bị vị; bất năng phụng minh pháp; quảng giáo hóa; lí tứ phương; dĩ tuyên thánh đức 臣相幸得備位; 不能奉明法; 廣教化; 理四方; 以宣聖德 (Ngụy tướng truyện 魏相傳) Thần may được bổ sung vào chức vị; không biết phụng sự phép cao minh; giáo hóa rộng khắp; chỉnh trị bốn phương; để phát dương thánh đức. Phiếm chỉ sung nhậm; nhậm chức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Khanh mông quốc ân; bị vị phiên phụ; bất tư cầu hiền dĩ báo thù sủng 卿蒙國恩; 備位藩輔; 不思求賢以報殊寵 (Nho lâm truyện 儒林傳) Khanh đội ơn nước; nhậm chức phiên phụ; không tìm bậc hiền tài để báo đáp ân sủng đặc biệt. Sung số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备位
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 我们 需要 把 所有 设备 到位
- Chúng ta cần đặt tất cả các thiết bị vào vị trí.
- 我们 的 准备 工作 已经 到位
- Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
- 客人 们 , 这边 请 , 我们 已经 为 大家 准备 好 了 位置
- Quý khách, mời đi bên này, chúng tôi đã chuẩn bị chỗ ngồi cho mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
备›