Đọc nhanh: 宜兰 (nghi lan). Ý nghĩa là: Thành phố và quận Nghi Lan 宜蘭縣 | 宜兰县 , đông bắc Đài Loan.
✪ 1. Thành phố và quận Nghi Lan 宜蘭縣 | 宜兰县 , đông bắc Đài Loan
Yilan city and county 宜蘭縣|宜兰县 [Yi2lánxiàn], northeast Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜兰
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
宜›