Đọc nhanh: 宛如 (uyển như). Ý nghĩa là: hệt như; giống như; khác nào; khác gì; như là. Ví dụ : - 欢腾的他宛如孩子得到的礼物。 anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.
宛如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệt như; giống như; khác nào; khác gì; như là
正像;好像
- 欢腾 的 他 宛如 孩子 得到 的 礼物
- anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛如
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 欢腾 的 他 宛如 孩子 得到 的 礼物
- anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
宛›