Đọc nhanh: 定食 (định thực). Ý nghĩa là: Định thực. Ví dụ : - 用一个食物温度计来确定食物是否达到一个安全的内部温度。 Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
定食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định thực
定食是日本餐厅里面的一类,属于饭类,就是饭都是定在250克,还有里面的配料都是标准化的。像猪软骨,鳗鱼,猪扒,天妇罗之类基本上都在100±10克。都是按照科学标准的份量,所以叫定食。
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定食
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 我 决定 开始 素食
- Tôi quyết định bắt đầu ăn chay.
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
食›