定睛 dìngjīng
volume volume

Từ hán việt: 【định tình】

Đọc nhanh: 定睛 (định tình). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn kỹ; nhìn chăm chăm. Ví dụ : - 定睛细看 nhìn chăm chú; nhìn kỹ.

Ý Nghĩa của "定睛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定睛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn kỹ; nhìn chăm chăm

集中视线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定睛 dìngjīng 细看 xìkàn

    - nhìn chăm chú; nhìn kỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定睛

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • volume volume

    - 定睛 dìngjīng 细看 xìkàn

    - nhìn chăm chú; nhìn kỹ.

  • volume volume

    - 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - đôi mắt

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 鼓捣 gǔdǎo gàn de

    - nhất định nó xúi giục anh đi làm.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 某种 mǒuzhǒng 外部 wàibù 应激 yìngjī yuán

    - Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao