定量 dìngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【định lượng】

Đọc nhanh: 定量 (định lượng). Ý nghĩa là: định lượng (hoá học), quy định số lượng; khẩu phần; tiết độ, số lượng quy định. Ví dụ : - 定量分析 phân tích định lượng. - 定量供应 cung ứng theo quy định số lượng.. - 超出定量 vượt quá số lượng quy định.

Ý Nghĩa của "定量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. định lượng (hoá học)

测定物质所含各种成分的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定量分析 dìngliàngfēnxī

    - phân tích định lượng

✪ 2. quy định số lượng; khẩu phần; tiết độ

规定数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定量供应 dìngliànggōngyìng

    - cung ứng theo quy định số lượng.

✪ 3. số lượng quy định

规定的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超出 chāochū 定量 dìngliàng

    - vượt quá số lượng quy định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定量

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - 身穿 shēnchuān 一套 yītào 西服 xīfú 看上去 kànshangqu 像是 xiàngshì 量身定做 liángshēndìngzuò de

    - anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.

  • volume volume

    - 定量供应 dìngliànggōngyìng

    - cung ứng theo quy định số lượng.

  • volume volume

    - 核定 hédìng 产量 chǎnliàng

    - hạch định sản lượng

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén 体内 tǐnèi yǒu 少量 shǎoliàng de 镇定剂 zhèndìngjì 他命 tāmìng

    - Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 肯定 kěndìng de 目光 mùguāng gěi le 力量 lìliàng

    - ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao