Đọc nhanh: 定性 (định tính). Ý nghĩa là: định tính (xác định tính chất của vấn đề), định tính (hoá học). Ví dụ : - 这个案子定性准确,量刑恰当。 án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.. - 定性分析。 phân tích định tính.
✪ 1. định tính (xác định tính chất của vấn đề)
对犯有错误或罪行的人,确定其问题的性质
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
✪ 2. định tính (hoá học)
测定物质包含哪些成分及性质
- 定性分析
- phân tích định tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定性
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
性›