Đọc nhanh: 定说 (định thuyết). Ý nghĩa là: nói chính xác; cách nói chính xác. Ví dụ : - 这种病的起因尚无定说。 nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
定说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chính xác; cách nói chính xác
确定的说法
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定说
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
说›