Đọc nhanh: 说定 (thuyết định). Ý nghĩa là: đồng ý về, để giải quyết. Ví dụ : - 现在还不敢说定了,多会儿有空多会儿去。 bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
说定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý về
to agree on
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
✪ 2. để giải quyết
to settle on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说定
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
说›