Đọc nhanh: 定编 (định biên). Ý nghĩa là: xác định biên chế. Ví dụ : - 定员定编 số người quy định trong biên chế
定编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định biên chế
确定编制
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定编
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
编›