定结县 dìng jié xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【định kết huyện】

Đọc nhanh: 定结县 (định kết huyện). Ý nghĩa là: Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng.

Ý Nghĩa của "定结县" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng

Dinggyê county, Tibetan: Gding skyes rdzong, in Shigatse prefecture, Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定结县

  • volume volume

    - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 彼此 bǐcǐ de 关系 guānxì

    - Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 特指 tèzhǐ 连结 liánjié 城市 chéngshì 县镇 xiànzhèn de 公用 gōngyòng 道路 dàolù

    - Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.

  • volume volume

    - 敢肯定 gǎnkěndìng 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dìng le 结婚 jiéhūn 日期 rìqī

    - Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao