Đọc nhanh: 定级 (định cấp). Ý nghĩa là: xác định đẳng cấp, định bậc.
定级 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác định đẳng cấp
确定或评定...的等级
✪ 2. định bậc
确定职工的工资级别或技术级别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定级
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 这件 事须 请示 上级 后 才能 决定
- việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 公司 计划 评定 新 的 级别
- Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
级›