Đọc nhanh: 定则 (định tắc). Ý nghĩa là: luật; quy định. Ví dụ : - 左手定则 luật bàn tay trái
定则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật; quy định
说明事物之间的必然联系,且已经被公认为正确的规定或法则
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定则
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 这 规则 注定 引发 讨论
- Quy tắc này đã định sẽ gây ra thảo luận.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
定›