Đọc nhanh: 定焦镜头 (định tiêu kính đầu). Ý nghĩa là: ống kính một tiêu cự.
定焦镜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống kính một tiêu cự
prime lens
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定焦镜头
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 你 确定 是 一头 美洲狮
- Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
定›
焦›
镜›