Đọc nhanh: 定点 (định điểm). Ý nghĩa là: xác định địa điểm; xác định vị trí; định điểm, chuyên về; thuộc về; dành cho; chuyên, quy định thời gian; định thời gian. Ví dụ : - 定点供应 xác định địa điểm cung ứng. - 定点跳伞 xác định địa điểm nhảy dù. - 涉外定点饭店 khách sạn dành cho khách quốc tế
定点 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xác định địa điểm; xác định vị trí; định điểm
选定或指定在某一处
- 定点 供应
- xác định địa điểm cung ứng
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
✪ 2. chuyên về; thuộc về; dành cho; chuyên
选定或指定专门从事某项工作的
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 该厂 是 生产 冰箱 的 定点 厂
- Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
✪ 3. quy định thời gian; định thời gian
规定时间的
- 定点 航船
- quy định thời gian cho thuyền bè đi lại
- 定点 作业
- định thời gian làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定点
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 定点 作业
- định thời gian làm việc.
- 你 快点 决定 吧
- Bạn mau quyết định đi.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 他们 的 约会 定 在 晚上 七点
- Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 做 了 这个 决定 后 , 我 有点 后悔 !
- Sau khi đưa ra quyết định này, tôi hơi tiếc nuối một chút!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
点›