Đọc nhanh: 定调 (định điệu). Ý nghĩa là: định âm điệu. Ví dụ : - 上级决定调派大批干部支援农业。 cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.. - 拟定调查纲目 vạch ra kế hoạch điều tra.
定调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định âm điệu
给...定调子,确定基调
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定调
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 我 肯定 正在 调 一整 浴缸 的 圣诞 蛋酒
- Tôi muốn hòa mình vào một bồn tắm đầy trứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
调›