定点企业 dìngdiǎn qǐyè
volume volume

Từ hán việt: 【định điểm xí nghiệp】

Đọc nhanh: 定点企业 (định điểm xí nghiệp). Ý nghĩa là: một doanh nghiệp chuyên biệt.

Ý Nghĩa của "定点企业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定点企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một doanh nghiệp chuyên biệt

a specialized enterprise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定点企业

  • volume volume

    - 定点 dìngdiǎn 作业 zuòyè

    - định thời gian làm việc.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 资格 zīgé yào 经过 jīngguò 有关 yǒuguān 部门 bùmén 检定 jiǎndìng

    - Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng de 模式 móshì 决定 juédìng 企业 qǐyè de 成功 chénggōng

    - Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 企业 qǐyè 越来越 yuèláiyuè 富裕 fùyù

    - Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - 否定 fǒudìng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao