Đọc nhanh: 定点厂 (định điểm xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy được nhà nước chỉ định để sản xuất một sản phẩm cụ thể. Ví dụ : - 该厂是生产冰箱的定点厂。 Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
定点厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy được nhà nước chỉ định để sản xuất một sản phẩm cụ thể
factory designated by the state to make a particular product
- 该厂 是 生产 冰箱 的 定点 厂
- Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定点厂
- 该厂 是 生产 冰箱 的 定点 厂
- Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 会议 定 在 几点 开始 ?
- Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 做 了 这个 决定 后 , 我 有点 后悔 !
- Sau khi đưa ra quyết định này, tôi hơi tiếc nuối một chút!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
定›
点›