Đọc nhanh: 定鼎 (định đỉnh). Ý nghĩa là: đóng đô; lập đô; xây dựng triều đại.
定鼎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng đô; lập đô; xây dựng triều đại
相传禹铸九鼎,为古代传国之宝,保存在王朝建都的地方后来称定都或建立王朝为定鼎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定鼎
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
鼎›