Đọc nhanh: 定场白 (định trường bạch). Ý nghĩa là: xưng danh; xưng danh tánh (trong nghệ thuật hát tuồng).
定场白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng danh; xưng danh tánh (trong nghệ thuật hát tuồng)
戏曲中角色第一次出场说的自我介绍的独白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定场白
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
定›
白›