Đọc nhanh: 稳定性 (ổn định tính). Ý nghĩa là: sự ổn định. Ví dụ : - 这样稳定性更好 Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
稳定性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ổn định
stability
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定性
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 这台 机器 的 性能 很 稳定
- Máy móc này hoạt động rất ổn định.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
性›
稳›