Đọc nhanh: 定形体 (định hình thể). Ý nghĩa là: định thể.
定形体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定形体
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
定›
形›