Đọc nhanh: 消元法 (tiêu nguyên pháp). Ý nghĩa là: phép khử.
消元法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép khử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消元法
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
法›
消›