Đọc nhanh: 耳下腺炎 (nhĩ hạ tuyến viêm). Ý nghĩa là: bệnh quai bị.
耳下腺炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh quai bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳下腺炎
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
炎›
耳›
腺›