Đọc nhanh: 越野 (việt dã). Ý nghĩa là: việt dã; băng đồng. Ví dụ : - 越野车 xe việt dã. - 越野赛跑 thi chạy việt dã
越野 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việt dã; băng đồng
在野地、山地里行进
- 越野车
- xe việt dã
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越野
- 越野车
- xe việt dã
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
野›