Đọc nhanh: 越野赛 (việt dã tái). Ý nghĩa là: thi việt dã (một trong những môn thi đấu thể thao. Thi đấu trong những điều kiện địa hình phức tạp có nhiều chướng ngại vật.).
越野赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi việt dã (một trong những môn thi đấu thể thao. Thi đấu trong những điều kiện địa hình phức tạp có nhiều chướng ngại vật.)
自行车、汽车、摩托车运动比赛项目之一在有天然障碍的复杂地形中进行比赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越野赛
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 越南 队以 1 比 0 赢得 了 比赛
- Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赛›
越›
野›