Đọc nhanh: 房卡 (phòng ca). Ý nghĩa là: Thẻ phòng. Ví dụ : - 这是您的房卡和早餐券。 Đây là thẻ phòng và phiếu ăn sáng của ông.. - 两位客人并没有拿所订房间的房卡住宿。 Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
房卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ phòng
- 这 是 您 的 房卡 和 早餐券
- Đây là thẻ phòng và phiếu ăn sáng của ông.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房卡
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 这 是 您 的 房卡 和 早餐券
- Đây là thẻ phòng và phiếu ăn sáng của ông.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
房›